Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vỡ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vỡ

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, đặt gần nhau , bật bẻ hai nắm tay ra hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cam-ket-2456

cam kết

Tay trái xoè úp vào ngực trái rồi giơ cao, trước đầu, lòng bàn tay hướng ra phía trước.

den-2588

đến

Tay phải đánh chữ cái Đ đặt bên vai trái rồi di chuyển từ trái sang phải.

that-lac-2925

thất lạc

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau, các ngón còn lại duỗi thẳng đặt lên ngực trái.Sau đó các ngón tay xòe ra úp lên thái dương phải, rồi vuốt nhẹ xuống má đồng thời các ngón tay chúm lại.

lau-2776

lau

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, đẩy úp qua lại trên lòng bàn tay trái.