Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trách nhiệm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trách nhiệm

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay, CCNT “U” đặt lên vai trái sao cho đầu ngón tay hướng ra sau, tay phải đặt gần cổ, tay trái đặt gần cánh tay.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

ssli-nhom-phien-dich-ngon-ngu-ky-hieu-sai-gon-7229

SSLI (Nhóm phiên dịch Ngôn ngữ ký hiệu Sài Gòn)

Tay trái: Làm như ký hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải: các ngón gập, lòng bàn tay hướng xuống. Đầu ngón tay phải chạm tay trái