Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiếp tục

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiếp tục

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi đẩy trượt tay phải về trước 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ac-3780

ác

Tay phải nắm, đầu ngón cái đặt vào đầu ngón trỏ, rồi đưa lên khoé miệng sau đó vặn tay một cái.

thanh-cong-4165

thành công

Đánh chữ cái T.Sau đó tay phải nắm gập khuỷu rồi đẩy mạnh lên.

lao-4015

láo

Bàn tay phải đánh chữ cái L đưa từ phải sang trái.

khong-lo-4004

khổng lồ

Hai bàn tay xòe rộng, hai lòng bàn tay hướng vào nhau đặt hai tay rộng ngang tầm hai vai rồi kéo rộng ra sang hai bên, đồng thời đưa lên cao ngang tầm đầu.