Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thủy tạ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thủy tạ
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép, các đầu ngón chạm nhau làm thành hình mái nhà đặt tay trước ngực. Sau đó tay trái giữ y vị trí, rút tay phải ra, các ngón xòe ra, úp bàn tay chếch sang trái rồi kéo khỏa vòng sang phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
máy bay
(không có)
bắp (ngô)
(không có)
khuyên tai
(không có)
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
Bà nội
15 thg 5, 2016
trâu
(không có)
quả măng cụt
(không có)
giun đất
(không có)
bắp (ngô)
(không có)
màu trắng
(không có)