Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuốc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuốc

Cách làm ký hiệu

Ngón cái chạm đầu ngón út, đặt trước miệng rồi hất lên một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

chan-dung-1651

chân dung

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra quay quanh khuôn mặt một vòng. Sau đó tay phải khép đặt ngửa bên ngực trái rồi kéosang phải.

dau-1683

đầu

Tay phải úp lên đầu.