Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ tư
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ tư
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái T, sau đó ngón cái tay phải nắm vào lòng bàn tay, bốn ngón kia hướng thẳng lên đặt tay ngay cằm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
tính chất
4 thg 9, 2017
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
bị ốm (bệnh)
(không có)
đẻ
(không có)
k
(không có)
bát
(không có)
Mệt
28 thg 8, 2020
người nước ngoài
29 thg 3, 2021
anh họ
31 thg 8, 2017
báo thức
(không có)