Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tép

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tép

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm úp, ngón trỏ chạm ngón cái, búng ra ( 2 lần).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-vet-2132

chim vẹt

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ mở ra, đặt mu bàn tay trước miệng rồi chập hai ngón tay lại, sau đó đưa tay lên trước mũi và ngón trỏ tạo thành móc trên, chạm vào ngón cái.

mao-2248

mào

Tay phải khép, lòng bàn tay hướng trái, ngón cái chạm trán rồi rồi kéo tay ra sau lên giữa đỉnh đầu.