Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tay trái
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tay trái
Cách làm ký hiệu
Hai tay úp, các ngón tay đánh chạm nhau.Sau đó bàn tay phải úp lên bắp tay trái.(Hoặc chỉ cụ thể vào tay trái).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
bị ốm (bệnh)
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra trước.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.
Từ phổ biến
băng vệ sinh
(không có)
bò bít tết
13 thg 5, 2021
cháu
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
cặp sách
(không có)
quả măng cụt
(không có)
Xảy ra
28 thg 8, 2020
Lây bệnh
3 thg 5, 2020
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
Khó thở
3 thg 5, 2020