Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh con

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh con

Cách làm ký hiệu

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hướng xuống, để trước bụng trái. Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng xuống, để trước bụng phải. Chuyển động đồng thời hai bàn tay theo hướng xuống và hơi xích lại gần nhau. Bàn tay phải xòe rộng, lòng bàn tay hướng xuống, ngón tay hướng sang phải, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

tu-vong-4464

tử vong

Kí hiệu “1” rồi chuyển sang “9” đồng thời nghiêng đầu sang một bên.

xuat-tinh-ngoai-4502

xuất tinh ngoài

Tay phải nắm, ngón trỏ chỉ ra, ngón cái và ngón giữa nắm nhau, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động lắc sang bên phải rồi búng mạnh ngón giữa.

sinh-de-4329

sinh (đẻ)

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hướng xuống, để trước bụng trái. Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng xuống, để trước bụng phải. Chuyển động đồng thời hai bàn tay theo hướng xuống và hơi xích lại gần nhau. Mặt hướng theo chiều bàn tay.

benh-phu-khoa--benh-phu-nu-4287

bệnh phụ khoa - bệnh phụ nữ

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Tay phải CCNT “A”, ngón cái và ngón trỏ nắm vào dái tai phải, lòng bàn tay hướng vào mặt.

nuoc-tieu-4401

nước tiểu

Bàn tay phải thẳng khép, đặt trước bụng dưới, lòng tay hướng vào người, chuyển động quẹt các đầu ngón tay từ bụng ra trước. Bàn tay phải ngửa, các ngón tay cong mở rộng, lắc nhẹ qua lại 2 lần.