Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nổ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nổ
Cách làm ký hiệu
Hai cẳng tay bắt chéo trước ngực, các ngón tay hơi nắm rồi cùng búng ra, đồng thời hai cánh tay kéo dạt lên cổ tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
bàn tay
31 thg 8, 2017
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
Mỏi lưng
28 thg 8, 2020
e
(không có)
bão
(không có)
trang web
5 thg 9, 2017
quả na
(không có)
Nôn ói
3 thg 5, 2020
bị ốm (bệnh)
(không có)