Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngồi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngồi

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe ngửa kéo từ trên xuống đồng thời người hơi ngồi xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chay-2467

cháy

Hai bàn tay xòe đặt ngửa hai tay trước tầm bụng rồi hoán đổi hai tay hất lên xuống.

day-2623

dậy

Tay phải nắm, đặt trước mắt phải, ngón cái và ngón trỏ chạm vào mở ra hai lần.

cam-2443

cầm

Bàn tay phải xòe đưa ngửa ra trước rồi nắm lại.

dai-gao-vang-2574

đãi (gạo, vàng)

Hai tay nắm lại đưa về phía trước, lòng bàn tay đối diện cách nhau một khoảng, rồi xoay tròn hai cánh tay từ phải sang trái hai lần.