Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cụ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cụ

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chạm ôm hai bên gò má rồi vuốt từ hai bên má xuống cằm. Sau đó tay phải đánh chữ cái C đưa ra phía trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

con-cai-644

con cái

Bàn tay phải xòe, úp, chấm đầu ngón tay cái vào giữa ngực.

long-me-682

lòng mẹ

Hai tay úp vào giữa ngực, tay phải ở trên tay trái rồi vuốt hai tay xuống. Sau đó tay phải áp lòng bàn tay vào gò má phải.