Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngất xỉu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngất xỉu

Cách làm ký hiệu

Tay trái đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chống lên lòng bàn tay trái rồi lật ngã ngửa tay phải lên đồng thời đầu ngã theo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

oc-nao-1793

óc (não)

Tay phải ngửa, hơi khum, để trước mặt, các ngón tay nhúc nhích.

ruot-1807

ruột

Ngón trỏ xoáy xoáy vào bên bụng phải (gần rốn).

khop-1721

khớp

Tay phải chạm vào khuỷu tay trái rồi xoa xoa khớp nhiều lần.

da-day-1682

dạ dày

Tay phải nắm úp vào bụng chỗ dạ dày rồi mở ra nắm lại hai lần.