Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mai
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép, tay phải đặt trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt, tay trái đặt trước tầm bụng rồi đánh tay phải xuống cùng lúc đánh tay trái lên trước tầm mặt.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020
thèm
6 thg 4, 2021
con kiến
31 thg 8, 2017
bầu trời
(không có)
nhiệt tình
4 thg 9, 2017
Miến Điện
27 thg 3, 2021
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
b
(không có)
mì tôm
13 thg 5, 2021
phiền phức
4 thg 9, 2017