Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mái

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mái

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp tay cao ngang tầm vai trái, mũi các ngón tay chúi xuống, tay phải khép, úp lên mu bàn tay trái rồi di chuyển úp xuống tới các ngón tay ( úp ba lần)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

day-dien-1278

dây điện

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út ra, hai đầu ngón chạm nhau ở trước tầm ngực rồi kép hai tay dang sang hai bên.Sau đó tay phải chụm đưa úp ra trước rồi bung xòe các ngón tay ra.

cai-thau-1182

cái thau

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, hơi cong, để trên má đồng thời má phồng ra rồi kéo xuống gần cằm. Sau đó hai bàn tay xòe rộng đưa ra trước, các đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào trong rồi từ từ kéo vào tạo thành vòng tròn, kết thúc hai cổ tay áp sát nhau.

xoong-noi-1514

xoong nồi

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống, hai đầu ngón chạm nhau rồi vẽ tạo thành một vòng tròn.Sau đó hai tay nắm, dang hai bên rồi nhích nhẹ lên.