Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ làm khuy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ làm khuy

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay úp giữa tầm ngực rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó tay trái nắm ngay khuy áo thứ hai, tay phải đặt ngay tay trái rồi làm động tác như đang kết khuy.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

kim-tay-207

kim tay

Tay trái nắm áo, tay phải nắm đặt đầu ngón cái và trỏ ngay nắm tay trái rồi làm động tác khâu nhiều lần.

chao-chi-177

chao chỉ

Bàn tay phải đặt ngang trước tầm vai phải, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón cái và ngón trỏ của tay trái tạo lỗ tròn nhưng hai đầu ngón không chạm nhau rồi đặt hai ngón tay đó vào lòng bàn tay phải.

dau-vai-trai-186

đầu vai trái

Tay trái úp chạm đầu ngón lên trên vai trái.

chi-178

chỉ

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út ra, hai đầu mũi ngón út chạm nhau rồi kéo hai tay dang ra hai bên.

kim-gut-thuong-206

kim gút thường

Tay trái nắm áo, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang và chỉa vào ngay nắm tay trái. Sau đó ngón trỏ và ngón cái của tay phải hở ra cong cong tạo khoảng cách độ 3cm và đưa tay ra trước (ba ngón còn lại nắm).