Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Cà Mau

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Cà Mau

Cách làm ký hiệu

Bàn tay làm hình dạng như số 9, lòng bàn tay hướng vào trong, đầu ngón trỏ chạm mũi. Sau đó, mở bàn tay, các ngón duỗi thẳng, hướng vào cổ, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động từ bên trái sang bên phải của cổ.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

song-bien-3697

sóng biển

Tay phải úp chếch bên trái di chuyển sang phải đồng thời tay uốn cong nửa vòng tròn lên xuống như sóng. Sau đó ngón út chạm hờ mép miệng rồi đẩy sang phải, bàn tay xoè úp đồng thời cử động các ngón tay.

phong-khach-3672

phòng khách

Hai cánh tay chắn ngang khoảng cách 20 cm, lòng bàn tay hướng vào nhau. Đánh chữ cái “K”, đặt bên ngực trái kéo thẳng qua phải.

cua-so-1272

cửa sổ

Hai tay khép, hai đầu ngón trỏ chạm nhau ở trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi bật mở hai tay sang hai bên.Sau đó hai tay khép, đặt ngửa tay trái trứơc tầm bụng, đặt úp tay phải hờ trên lòng bàn tay trái, hai tay có một khoảng cách.

viet-nam-3762

việt nam

Đánh chữ cái N (nước). Sau đó đánh chữ cái V đưa lên ngang tầm mắt rồi kéo di chuyển chữ cái V xuống theo hình chữ S.