Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kỳ nhông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kỳ nhông

Cách làm ký hiệu

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chỉa thẳng ra, (2 ngón kia nắm lại), đặt tay trước miệng, lòng bàn tay hướng ra trước.Sau đó hai tay xòe, úp ra trước rồi cử động nhẹ mình qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-bo-tot-2223

con bò tót

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra đặt lên hai bên hông đầu.Sau đó hai tay đánh hai chữ cái Y, đặt úp hai bên rồi đẩy vào chạm nhau ở giữa tầm ngực.

ran-cap-nong-2264

rắn cạp nong

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải chỉa thẳng ra trước (ba ngón kia nắm)đưa tay lên ngang tầm miệng rồi xoay cổ tay đưa hai ngón đó quay một vòng. Sau đó cánh tay trái duỗi thẳng ra trước, ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau đưa lên vạch hai vạch lên cánh tay trái.

con-ech-2224

con ếch

Hai tay khép , úp trước tầm bụng sao cho mũi hai bàn tay để gần nhau rồi nhấn lên xuống hai lần đồng thời người hơi cúi.

con-co-2156

con cò

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó nắm lại, chỉa ngón tay trỏ ra cong lại rồi đưa từ miệng ra phía trước mổ mổ ngón trỏ hai lần đồng thời cánh tay trái gập ngang tầm ngực, khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái.