Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khỏe

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khỏe

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, gập khuỷu gồng cánh tay phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

nghich-4082

nghịch

Hai tay xoè to, lòng bàn tay hướng vào nhau, chập lại các ngón chạm nhau, chập ra vô hai lần.

giau-3955

giàu

Hai tay đưa ra trước, lòng bàn tay hướng vào nhau, cử động cổ tay để bàn tay đánh ra, đánh vào, tay phải ra thì tay trái vào và ngược lại.

tiep-tuc-4191

tiếp tục

Hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi đẩy trượt tay phải về trước 2 lần.

thieu-4178

thiếu

Hai tay nắm úp, chỉa hai ngón trỏ ra, ngón trỏ phải gác lên ngón trỏ trái, vuốt vuốt ngón trỏ phải ra.

dong-kich-2594

đóng kịch

Tay trái nắm, đặt giữa tầm ngực, tay phải đánh chữ cái “k” đập nhẹ vào nắm tay trái hai lần.