Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ italy
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ italy
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đánh chử cái "Y" đưa ra phía trước.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón trỏ lên rồi đánh xuống một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
hồ (ao, hồ)
Hai tay dang rộng hai bên rồi kéo đưa vào trước tầm ngực tạo vòng lớn, hai đầu ngón giữa chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người.
cửa hàng
Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt hai tay dang hai bên rồi đưa vào trước tầm mặt, hai tay chạm nhau rồi bật mở ra hai bên.Sau đó cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép rồi đưa thẳng tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái.
Từ phổ biến
em gái
(không có)
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
địa chỉ
27 thg 3, 2021
bẩn
(không có)
bơi
(không có)
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
bánh mì
(không có)
các bạn
31 thg 8, 2017
trái chanh
(không có)
ẵm
(không có)