Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ít

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ít

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai-muoi-ngan--20000-831

Hai mươi ngàn - 20,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó các ngón tay chụm lại tạo số 0 và đánh chữ cái N.

mot-trieu--1000000-859

Một triệu - 1,000,000

Tay phải đánh số 1 rồi chuyển sang chữ cái T, kéo chữ T sang phải

mot-tram--100-855

Một trăm - 100

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi cong ngón trỏ lại và giựt tay qua phải.

hai-tram--200-841

Hai trăm - 200

Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.

4-tuoi--bon-tuoi-6893

4 tuổi - bốn tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 4, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Từ cùng chủ đề "Tính Từ"

vui-4495

vui

Hai tay xòe rộng, đặt gần hai bên thái dương, khoảng cách rộng bằng vai, lòng bàn tay hướng vào nhau, đầu ngón tay hướng lên, chuyển động lắc bàn tay đồng thời biểu hiện gương mặt cười tươi.