Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hội đồng nhân dân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hội đồng nhân dân

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên đặt hai tay trước tầm ngực rồi đẩy hai tay đưa lên đưa xuống so le nhau Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt tay bên ngực trái rồi kéo thẳng sang phải hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

hue-3594

huế

Bàn tay phải nắm hờ, chỉa ngón cái ra đặt ngang tầm vai phải, rồi đẩy chúi đầu ngón cái xuống trước giữa ngực hai lần.

nuoc-1441

nước

Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón tay hơi nhích cong rồi lắc lắc.

dai-lo-3528

đại lộ

Hai tay khép, đặt chấn song song trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy thẳng hai tay ra phía trước đồng thời từ từ mở rộng ra hai bên.

hang-rao-3574

hàng rào

Hai ngón cái gập vào trong lòng bàn tay, các ngón khác xòe, lòng bàn tay hướng ra ngoài, hai tay đặt sát nhau trước tầm mặt rồi từ từ kéo dạt hai tay sang hai bên.

san-van-dong-560

sân vận động

Hai bàn tay khép úp bắt chéo nhau đặt giữa tầm ngực rồi kéo khỏa rộngsang hai bên Sau đó hai bàn tay úp khép khum khum áp sát nhau rồi kéo lộn vòng vào người, lòng bàn tay hướng vào ngang tầm mắt,