Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hình tam giác

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hình tam giác

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng chạm nhau đưa lên trước tầm trán rồi kéo xiên xuống về hai bên khoảng rộng bằng ngang hai vai sau đó kéo đưa vào ngang tầm ngực đầu hai ngón trỏ chạm nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hoc-thuc-3175

học thức

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi chúm bốc kéo lên đặt chúm tay lên giữa trán.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái lên đưa tay ra trước tầm mặt.

thay-giao-3242

thầy giáo

Bàn tay phải chạm cằm.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa tay ra trước rồi nhấn chỉ ba cái đồng thời di chuyển sang phải.

giay-1337

giấy

Tay trái gập khuỷu, bàn tay dựng đứng ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào trong. dùng ngón cái và ngón giữa tay phải kẹp vào sống lưng bàn tay trái, rồi kéo ngón cái và ngón giữa sang bên phải.

dap-so-3095

đáp số

Tay phải đánh chữ cái Đ, sau đó chụm các ngón tay lại rồi đẩy ngửa lòng bàn tay lên, các ngón tay bung xòe ra.

hinh-vuong-3144

hình vuông

Hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, đưa hai tay lên trước tầm mắt rồi chụm các ngón tay lại.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và ngón trỏ ra sao cho hai ngón cái chạm nhau và hai ngón trỏ chạm nhau rồi kéo vẽ tạo một hình vuông.