Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giỏi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giỏi

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái thẳng lên rồi đưa từ trái sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

thuc-hanh-2950

thực hành

Hai tay hơi xòe, úp bên trái rồi đưa sang úp bên phải. Sau đó tay phải chúm đưa lên, đầu các ngón tay chạm vào giữa trán.

lop-3194

lớp

Ngón cái và ngón trỏ tay phải đánh chữ cái L, sau đó tay nắm lại, ngón trỏ chỉa thẳng xuống dưới.

tot-nghiep-3255

tốt nghiệp

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt tay cao trước tầm ngực, tay trái nắm, chỉa ngón cái lên, đưa từ dưới lên trước tầm ngực trái đồng thời kéo hạ tay phải xuống và tiếp tục đẩy hoán đổi lên xuống.

phep-chia-3221

phép chia

Tay phải nắm, chỉa ngón út hướng ra ngoài rồi chấm hai dấu chấm như dấu của phép chia.