Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giếng nước
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giếng nước
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống, để hai ngón trỏ gần nhau rồi tách ra kéo vẽ một vòng tròn lớn, sau đó ngón trỏ phải chỉ thẳng xuống.Sau đó tay phải khép, đưa ngửa ra trước rồi lắc lắc bàn tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
hang động
Tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp tay trước tầm mặt, tay phải khép úp lên tay trái rồi vuốt tay phải ra khỏi bàn tay trái, sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi dùng hai ngón đó làm động tác bước đi từ trong ra trước chui qua dưới lòng bàn tay trái đồng thời đầu hơi chúi theo.
Từ phổ biến
mì Ý
13 thg 5, 2021
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
ăn trộm
(không có)
con gián
31 thg 8, 2017
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
quả na
(không có)
xe gắn máy
(không có)
Nôn ói
28 thg 8, 2020
rau
(không có)
ăn cơm
(không có)