Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gạc y tế
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gạc y tế
Cách làm ký hiệu
Đặt hai bàn tay xòe ngửa trước tầm ngực, , mu tay phải đặt lên lòng tay trái, rồi kéo nhẹ ra vô hai lần. Sau đó các ngón tay phải úp lên mạch cổ bàn tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
máy trợ thính
Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc lên vành tai phải.
Từ phổ biến
táo
(không có)
phương Tây
29 thg 3, 2021
kế toán
31 thg 8, 2017
Mệt mỏi
28 thg 8, 2020
bò bít tết
13 thg 5, 2021
ăn cơm
(không có)
Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020
béo
(không có)
bát
(không có)
giun đất
(không có)