Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đường sắt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đường sắt

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, đặt hai bên hông, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy thẳng hai tay tới trước.Sau đó tay phải nắm đập mu bàn tay dưới cằm hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ke-3598

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, bàn tay úp, tay phải xoè, lòng bàn tay hướng vào, đặt bên ngoài khuỷu tay trái rồi đẩy xuống kéo lên và di chuyển ra tới cổ tay rồi đẩy xuống.

ben-canh-3448

bên cạnh

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay khum, úp hờ hai tay bên hông phải, tay phải bên ngoài tay trái.

duong-di-3549

đường đi

Hai bàn tay khép chắn song song để hơi chếnh về bên phải, lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay hướng xuống dưới, rồi kéo từ phải qua trái.

nui-non-3657

núi non

Cánh tay phải đưa ra trước, bàn tay úp rồi uốn lượn lên xuống( 2 nửa vòng cung) có dạng hình như quả núi đồng thời di chuyển sang phải.

mat-trang-954

mặt trăng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên xoay một vòng quanh mặt.Sau đó tay phải nắm, để ngón cái và ngón trỏ ra có khoảng cách độ 5cm rồi vẽ nửa vòng cong theo dạng trăng khuyết.