Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ can thiệp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ can thiệp

Cách làm ký hiệu

Tay trái làm như ký hiệu số 2, lòng bàn tay hơi hướng vào người. Tay phải làm như ký hiệu chữ B, lòng bàn tay hướng sang trái. Tay phải chuyển động từ người ra trước và đặt vào giữa ngón trỏ và ngón giữa của tay trái.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chi-gai-633

chị gái

Tay phải khép, úp cao qua khỏi tầm đầu. Sau đó tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

ba-601

Bàn tay phải ngửa, đặt dưới cằm rồi kéo nhích tay ra

duong-6948

dượng

Bàn tay làm như ký hiệu chữ D, lòng bàn tay hướng vào trong. Chuyển động tay từ ngoài vào trong chạm vào cằm 2 lần.

Từ cùng chủ đề "Hành động"

danh-do-2567

đánh đổ

Tay phải để kí hiệu chữ Đ sau đó các ngón tay duỗi thẳng và úp bàn tay xuống phía dưới.

mo-2806

mở

Hai tay khép, hai đầu ngón giữa chạm nhau trước ngực, lòng bàn tay hướng vào rồi bật mở ra hai bên.

noi-xau-2853

nói xấu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ lên đặt bên mép miệng rồi chỉ từ miệng ra, sau đóchuyển chỉa ngón út lên.

bao-gia-2337

báo giá

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ lên đặt trước miệng rồi đẩy thẳng ra trước. Bàn tay trái dựng đứng, long bàn tay hướng sang trái, tay phải nắm chỉa ngón trỏ lên, chấm đầu ngón trỏ vào giữa long bàn tay trái.

diu-dat-2627

dìu dắt

Hai tay khép, các ngón tay phải nắm các ngón tay trái rồi kéo từ trái sang phải.