Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồng hồ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồng hồ
Cách làm ký hiệu
Tay phải chúm úp vào chỗ đeo đồng hồ bên tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
bóng điện tròn
Tay phải xòe ngửa, các ngón hơi tóp vào đưa tay ra trước rồi lật úp tay xuống và các ngón tay chúm lại rồi bung xòe các ngón tay ra.
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
Từ phổ biến
ao hồ
(không có)
gà
(không có)
giun đất
(không có)
tội nghiệp
4 thg 9, 2017
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
dưa leo
(không có)
bò bít tết
13 thg 5, 2021
Lạnh
28 thg 8, 2020
bún ngan
13 thg 5, 2021
v
(không có)