Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đôi dép

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đôi dép

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

dem-nem-1306

đệm (nệm)

Hai bàn tay đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi hai bàn tay làm động tác co bóp mềm mại.

cau-thang-1205

cầu thang

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép dựng đứng cao hơn tầm vai trái, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép, dùng sống lưng tay phải chặt lên cẳng tay trái từ khuỷu tay lên tới cổ tay.

cay-cau-1195

cây cầu

Tay phải đánh chữ cái C, rồi úp bàn tay xuống đồng thời các ngón tay duỗi ra và đẩy ra trước theo vòng cong, mũi tay chúi xuống.

khinh-khi-cau-1369

khinh khí cầu

Bàn tay trái ngửa, các ngón tay chụm lại đặt giữa tầm ngực, bàn tay phải xòe, hơi khum đặt úp bàn tay phải lên chúm tay trái nhưng còn chừa một khoảng rộng, rồi hai bàn tay cùng di chuyển tới trước.