Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công trường

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công trường

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, bàn tay úp, gác khủyu tay phải mu bàn tay trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra , đưa tay ra trước rồi móc lên từ từ đưa vào giữa tầm ngực.Sau đó tay trái khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép đưa lại chắn trước đầu mũi các ngón tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

thai-lan-3685

thái lan

Hai tay xòe, đặt trước tầm bụng rồi làm động tác múa, kéo hai tay ra hai bên, bàn tay phải đưa lên xòe ngửa, bàn tay trái đưa xuống xòe úp rồi hoán đổi ngược lại.

cho-ban-do-cu-3494

chợ bán đồ cũ

Hai tay khép đặt ngửa tay trái trước tầm ngực, tay phải ngửa đập lên bàn tay trái hai cái, rồi tay phải đánh chữ cái Đ đặt trước tầm ngực phải rồi nhích tay sang phải, sau đó bàn tay trái khép úp trước tầm ngực, tay phải khép úp lên bàn tay trái 2 cái.

danh-lam-thang-canh-3516

danh lam thắng cảnh

Cánh tay phải giơ cao lên, úp ngang tầm mặt, đồng thời uốn lượn xuống hai lần từ trái sang phải. Sau đó cánh tay phải đưa chếch sang trái, bàn tay khép, lòng bàn tay úp rồi kéo khỏa từ trái sang phải, sau đó áp lòng bàn tay phải vào má rồi vuốt nhẹ xuống.

van-phong-3757

văn phòng

Đánh chữ cái V và P.Sau đó hai bàn tay xòe úp ra trước rồi chuyển động hai bàn tay qua lại.