Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con trai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con trai
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe úp đưa ra trước, sau đó các ngón tay phải chạm cằm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
Từ phổ biến
h
(không có)
sét
(không có)
su su
4 thg 9, 2017
bà
(không có)
cà vạt
(không có)
chôm chôm
(không có)
trái chanh
(không có)
con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017
mẹ
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021