Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con tê giác

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con tê giác

Cách làm ký hiệu

Đánh chữ cái Y, chấm đầu ngón cái lên giữa mũi rồi nhích nhẹ tay lên xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-bo-cau-2110

chim bồ câu

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp rồi nâng hai cánh tay bay lên bay xuống hai lần.Sau đó tay phải đánh chữ cái B và C.

con-co-2158

con cò

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó hở một khoảng cách, đưa tay ra trước rồi kéo tay thụt vào đồng thời chập hai ngón đó lại. (hai lần)

con-ech-2173

con ếch

Tay phải đánh chữ cái C. Sau đó hai bàn tay đan xen vào nhau úp trước tầm ngực rồi nhấn xuống tới bụng và kéo lên rồi lại nhấn xuống.

ca-hong-2084

cá hồng

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại.Sau đó đánh chữ cái H.