Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con bò

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con bò

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

nai-2251

nai

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên, hai cánh tay gập khuỷu rồi đẩy từ từ lên cao qua khỏi đầu đồng thời lắc lắc bàn tay và mắt nhìn theo tay.

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

Các ngón tay của hai tay duỗi khép, mở ngón cái, lòng bàn tay hướng vào trong. Hai ngón cái bắt chéo nhau. Các ngón tay còn lại của 2 tay gập 2 lần.

ca-loc-ca-qua-2085

cá lóc (cá quả)

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước , lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó đánh chữ cái L.