Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cơm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cơm
Cách làm ký hiệu
Tay phải để kí hiệu chữ cái C, sau đó các ngón tay duỗi thẳng ra xoáy một vòng đưa lên miệng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
bị ốm (bệnh)
(không có)
bàn chải đánh răng
(không có)
đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021
chồng (vợ chồng)
(không có)
quạt
(không có)
em bé
(không có)
con ong
31 thg 8, 2017
Quốc Hội
4 thg 9, 2017
chất
31 thg 8, 2017
ba (cha)
(không có)