Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cóc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cóc

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tat-2915

tắt

Bàn tay phải khép, đưa lòng bàn tay ra trước rồi cụp bốn ngón tay chụm lại, ngón trỏ chạm trên ngón cái

danh-ghen-2568

đánh ghen

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đanh thẳng ra trước.Sau đó tay phải xòe, úp vào giữa ngực rồi nhích tay lên xuống, mặt diễn cảm.

la-2741

la

Tay phải đưa lên trước miệng, rồi các ngón tay chạm vào mở ra nhiều lần.

thu-2949

thử

Ngón trỏ bàn tay phải đưa lên mắt phải, sau đó đưa ra ngoài chuyển thành chữ cái Y lắc lắc 2 lần.

can-2447

cắn

Bàn tay trái úp xuống trước tầm ngực, bàn tay phải xòe chụp lên mu bàn tay trái rồi túm các ngón tay lại.

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

dau-an-3366

dầu ăn

Bàn tay phải đánh chữ cái "D", đưa ra phía trước. Sau đó các ngón tay phải chụm lại đưa lên miệng.

chao-3347

cháo

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay ngửa đưa ra ngang trước tầm ngực, tay phải nắm lỏng, đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi quay xoáy giữa lòng bàn tay trái, sau đó đưa lên miệng.

ngot-3409

ngọt

Ngón trỏ và giữa thẳng, các ngón khác nắm đưa qua đưa lại trước miệng.