Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim vẹt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim vẹt

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt bên mép miệng bên phải rồi đẩy cong theo đường mép trên qua trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ga-mai-2228

gà mái

Bàn tay trái ngửa đưa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra rồi mổ mổ trong lòng bàn tay trái. Sau đó ngón trỏ và ngón cái tay phải nắm dái tai phải.(các ngón còn lại nắm)

con-ech-2224

con ếch

Hai tay khép , úp trước tầm bụng sao cho mũi hai bàn tay để gần nhau rồi nhấn lên xuống hai lần đồng thời người hơi cúi.

bach-thu-2072

bách thú

Hai tay nắm để thừa hai ngón trỏ, đặt gần nhau rồi vuốt ngón trỏ phải về phía phải 2 lần. Sau đó 2 bàn tay xoè úp ra trước rồi di chuyển 2 tay ra trước so le nhau.