Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim vẹt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim vẹt
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp hai cánh tay bay lên bay xuống.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra rồi đặt tay trước miệng, lòng bàn tay hướng ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
ủ bệnh
3 thg 5, 2020
y
(không có)
bún mắm
13 thg 5, 2021
bò bít tết
13 thg 5, 2021
bán
(không có)
con khỉ
(không có)
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
súp
13 thg 5, 2021
chim
(không có)