Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chậu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chậu

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe, úp, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay để gần nhau, đặt trước tầm ngực , rồi kéo rộng vòng sang hai bên và kéo trở vào trước tầm bụng, hai cổ tay áp vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

thuoc-cuon-515

thước cuộn

Tay trái xòe hơi khum, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong lại, đặt trong lòng tay trái, rồi kéo quấn bốn ngón bàn tay trái, sau đó kéo sang phải.

ghe-1330

ghế

Hai tay nắm, đưa ta trước rồi nhấn xuống một cái.

quap-1471

quắp

Hai bàn tay úp, ngón út vá áp út nắm, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa cong cong rồi gập xuống quắp lên.