Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao vút
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao vút
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, chỉa thẳng hai ngón trỏ hướng lên áp sát nhau hai nắm tay với nhau ở trước tầm ngực, sau đó tay trái giữ y vị trí, đẩy thẳng tay phải lên cao tới tầm đầu.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
bơ
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
váy
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
Đau
28 thg 8, 2020
ao hồ
(không có)
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017
xà bông
(không có)
đặc điểm
(không có)
đẻ
(không có)