Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cãi nhau

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cãi nhau

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe rộng, lòng hai bàn hướng vào nhau, đặt hai tay chếch cao hơn vai trái rồi các ngón tay chụm lại mở ra liên tục.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

lam-viec-2752

làm việc

Hai tay xòe, úp trước tầm ngực rồi nhấn xuống một cái và đưa qua phải rồi nhấn xuống một cái, sau đó run nhẹ hai tay.

ufajocoxqe-2494

uf_ajocoxqe

Ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa lên ngay mũi rồi kéo thải ra trước, ngón cái và ngón trỏ bật mở ra.

cai-nut-2419

cài nút

Hai tay nắm hờ đặt hai bên cổ áo rồi kéo xuống tới nút áo thứ ba, s au đó làm động tác như cài nút nơi ngực áo.

goi-y-6953

gợi ý

Các ngón tay duỗi tự nhiên, ngón trỏ cong, đầu ngón tay chạm đầu ngón cái; lòng bàn tay hướng ra trước. Tại thái dương, búng 2 ngón tay. Môi cong, mày nhướn, đầu đưa về trước.

gioi-thieu-2662

giới thiệu

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước cao hơn tầm vai phải, tay phải khép, đặt ngửa chếch về bên phải rồi đưa từ bên phải vào chạm các đầu ngón tay vào lòng bàn tay trái.