Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi trưa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi trưa
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép, sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo rtay a sau. Sau đó cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay úp, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay phải lên bàn tay trái, bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
bắt đầu
(không có)
Miến Điện
27 thg 3, 2021
bảng
31 thg 8, 2017
su su
(không có)
con thỏ
(không có)
chi tiết
31 thg 8, 2017
bị ốm (bệnh)
(không có)
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017
sữa
(không có)