Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bụng lép kẹp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bụng lép kẹp

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái úp giữa bụng, bàn tay phải úp chồng lên mu bàn tay trái rồi thót bụng vào đồng thời người hơi gập xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

ngon-tay-1773

ngón tay

Bàn tay phải xòe, đưa ra trước, các ngón tay trái nắm lần lượt vào các ngón tay phải, bắt đầu từ ngón út tới ngón tay trỏ.

moi-1749

môi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào môi.