Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bó bột

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bó bột

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép đặt giữa tầm ngực rồi quấn quanh 1 vòng với nhau. Tay phải chụm úp, đưa ra trước rồi xoa xoa các đầu ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

ghe-lo-1691

ghẻ lở

Tay trái úp đặt ngang tầm ngực trên, dùng các đầu ngón tay phải gãi lên mu bàn tay trái, sau đó ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau và đặt lên cổ tay trái, rồi di chuyển nhiều lần trên cổ tay trái.

nguc-1781

ngực

Chỉ cụ thể vào ngực.

benh-tam-than-1615

bệnh tâm thần

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Bàn tay phải khép, đưa lên nửa bên đầu rồi chụm mở 2 lần.

buou-co-1634

bướu cổ

Bàn tay phải xòe, các ngón tay cong úp vào bên hông cổ phải, rồi kéo tay về hướng phải nghiêng người theo tay.

phu-nu-1801

phụ nữ

Đánh chữ cái “P” rồi tay nắm dái tai.