Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biểu đồ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biểu đồ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

bach-khoa-3029

bách khoa

Tay tay trái ngửa lên, tay phải cong úp lên lòng bàn tay trái. Hai tay nắm để thừa hai ngón trỏ, đặt gần nhau rồi vuốt ngón trỏ phải về phía phải 2 lần.

mau-giao-3202

mẫu giáo

Tay phải khép, úp trước tầm bụng rồi nhấn xuống một cái và kéo qua phải nhấn xuống một cái.

dai-hoc-3096

đại học

Tay phải đánh chữ cái Đ, sau đó các ngón tay chụm lại đặt lên giữa trán.

van-hoc-3272

văn học

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực.Tay phải kí hiệu chữ cái V, gác tay phải lên cổ tay trái, lòng bàn tay hướng ra trước.Sau đó chụm các ngón tay phải đặt lên giữa trán.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"