Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bi bô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bi bô

Cách làm ký hiệu

Tay phài nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa miệng rồi đẩy tay ra trước.Sau đó hai tay vỗ vào nhau hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

an-vung-2318

ăn vụng

Tay phải làm kí hiệu ăn Tay phải đưa ra phía trước làm động tác như lấy một vật gì đó và đưa vào miệng hai lần

nghi-2836

nghĩ

Tay phải nắm chừa ngón trỏ đặt ở thái dương, đầu hơi nghiêng, mặt diễn cảm.

cuoi-2557

cười

Tay phải đánh chữ cái C, rồi đưa qua đưa lại trước miệng hai lần đồng thời miệng cười tươi.

dua-gion-2607

đùa giỡn

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên rồi lần lượt đẩy hoán đổi hai tay lên xuống.Sau đó hai bàn tay xòe, đặt hai bên tai, lòng bàn tay hướng vào tai rồi lắc lắc hai bàn tay.