Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bất hợp pháp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bất hợp pháp

Cách làm ký hiệu

Tay phải các đầu ngón tay khum tạo hình chữ O và lắc nhẹ. 2. Tay phải và trái xòe, dung hai ngón cái và trỏ ngoắc vào nhau

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

am-uot-871

ẩm ướt

Cánh tay trái hơi gập khuỷu đưa ra trước ngực, bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống.Tay phải nắm đặt ngay cổ tay trái một cái rồi đưa vào đặt ngay cẳng tay trong một cái đồng thời các ngón tay hơi nắm xoe một chút.

long-lon-4034

lồng lộn

Hai tay xòe, các ngón tay cong cứng, úp hai tay vào hai bên bụng rồi cào lên hai lần.bụng thót vào, mặt diễn cảm.

gioi-3124

giỏi

Hai tay vổ vào nhau nhiều lần.

nhat-4085

nhạt

Các ngón tay chạm miệng đưa ra, chạm vào đưa ra (động tác nhẹ).