Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắn súng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắn súng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

xep-hang-3014

xếp hàng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên, hai ngón có kẻ hở, đặt tay trước tầm ngực, tay phải đặt sau tay trái, lòng bàn tay hướng ra trước, nhích tay phải ra rồi áp trở lại

thuc-hanh-2950

thực hành

Hai tay hơi xòe, úp bên trái rồi đưa sang úp bên phải. Sau đó tay phải chúm đưa lên, đầu các ngón tay chạm vào giữa trán.

can-duong-2428

cản đường

Hai tay khép, đặt song song chếch bên phải rồi đẩy thẳng 2 tay sang trái. Sau đó đưa bàn tay ra trước, chống đầu mũi tay phải lên lòng bàn tay trái.

giup-do-2664

giúp đỡ

Tay trái gập ngang trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đồng thời bàn tay phải khép, đập lòng bàn tay vào khuỷu tay trái hai lần.