Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản gốc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản gốc
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Cánh tay trái gập khủy bàn tay nắm, ngón trỏ tay phải chỉ vào khuỷu tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"
phương pháp
Bàn tay trái khép ngửa, tay phải đang cầm viết đặt lên lòng bàn tay trái viết viết đồng thời đầu quay sang phải mắt nhướng nhìn rồi quay trở vào viết viết.
Từ phổ biến
em bé
(không có)
cười
(không có)
Nhà nước
4 thg 9, 2017
dù
(không có)
lợn
(không có)
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
trái chanh
(không có)
Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019
lao động
4 thg 9, 2017
anh ruột
31 thg 8, 2017