Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa lên miệng rồi đưa qua đưa lại quanh miệng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
bị ốm (bệnh)
(không có)
vịt
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
sữa
(không có)
con bươm bướm
31 thg 8, 2017
tính chất
4 thg 9, 2017
Bình tĩnh
27 thg 10, 2019
xe xích lô
(không có)
yếu tố
5 thg 9, 2017
con dế
(không có)